380.000.000 VNĐ (Giảm 100% Trước bạ ~38 Triệu)
465.000.000 VNĐ (Giảm 50% trước bạ ~23 Triệu)
490.000.000 VNĐ (Giảm 50% Trước bạ ~24 Triệu)
* Hỗ trợ 50% – 100% lệ phí trước bạ theo thời điểm tháng CTKM.
* Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm giao xe trong ngày theo yêu cầu KH.
* Chế độ bảo hành theo chuẩn 3 năm hoặc 100.000km từ hãng Mitsubishi.
* KH được yêu cầu xem xe – lái thử – giao xe tận nhà.
* Khi mua xe KH còn được Tặng phụ kiện chính hãng theo xe Có Bảo Hành.
* Tặng Camera lùi theo xe chính hãng tất cả các phiên bản.
* 01 Năm Bảo Hiểm Vật Chất thân xe TẶNG kèm khi KH mua xe tại Mitsubishi Sài Gòn.
* Chế độ bảo dưỡng được miễn phí theo quy định chung của hãng.
* Triết khấu tiền mặt từ 10.000.000 VNĐ theo thời giá.
* Hỗ trợ vay trả góp lên đến 85% – 90% giá trị xe.
* Hỗ trợ các trường hợp nợ xấu, khó vay… duyệt hồ sơ nhanh chóng.
* KH chuẩn bị trước 15% tương đương 60 Triệu nhận xe.
* Cam kết Ưu đãi lãi suất 7.4% trong gói vay liên kết.
* Hỗ trợ KH không cần chứng minh thu nhập.
* Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí.
Mitsubishi Attrage 2025 sở hữu thiết kế Dynamic Shield đặc trưng, kết hợp giữa sự mạnh mẽ và tinh tế trong từng đường nét. Phần đầu xe nổi bật với cụm đèn chiếu sáng Bi-LED và dải LED định vị ban ngày sắc sảo, tạo nên diện mạo cuốn hút, giúp Attrage luôn tỏa sáng trên mọi cung đường. Cụm đèn hậu LED được tạo hình hiện đại mang lại vẻ ngoài sang trọng và tăng khả năng nhận diện thương hiệu. Thân xe được trau chuốt với những đường gân dập nổi tinh tế cùng bộ mâm hợp kim thể thao, tạo nên phong thái năng động và thanh thoát. Ngoại thất của Mitsubishi Attrage 2025 không chỉ đẹp mắt mà còn được tối ưu về khí động học, giúp xe vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và thể hiện rõ cá tính của người sở hữu.

Bên trong khoang lái, Mitsubishi Attrage 2025 mang đến không gian nội thất hiện đại, thoải mái và đầy đủ tiện nghi vượt mong đợi trong phân khúc. Thiết kế tinh tế với chất liệu da cao cấp cùng tông màu đen sang trọng tạo cảm giác cao cấp và thân thiện. Hàng ghế sau rộng rãi, dễ dàng gập linh hoạt để tăng diện tích chứa đồ, mang đến sự thuận tiện trong mọi hành trình. Trung tâm bảng điều khiển nổi bật với màn hình cảm ứng 7 inch hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto, giúp kết nối thông minh và giải trí dễ dàng. Ngoài ra, Attrage 2025 còn được trang bị hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, camera lùi, nút điều khiển âm thanh trên vô-lăng và cảm biến ánh sáng – gạt mưa tự động, mang đến trải nghiệm lái an toàn, thư giãn và đầy cảm xúc trên từng cung đường.

Mitsubishi Attrage 2025 mang đến trải nghiệm lái linh hoạt, êm ái và tiết kiệm hàng đầu trong phân khúc. Xe được trang bị động cơ 1.2L MIVEC nổi tiếng về độ bền bỉ, khả năng vận hành ổn định cùng mức tiêu hao nhiên liệu ấn tượng chỉ 3,3L/100km, giúp người dùng yên tâm trên mọi hành trình. Kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT INVECS-III, Attrage 2025 cho khả năng tăng tốc mượt mà và chuyển số êm ái, tối ưu hóa hiệu suất khi vận hành trong đô thị hay đường dài.
Với bán kính quay vòng chỉ 4,8m, xe dễ dàng di chuyển linh hoạt trong không gian hẹp – một lợi thế rõ rệt khi đi trong phố đông đúc. Bên cạnh đó, hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, nút khởi động thông minh Start/Stop và điều hòa tự động mang đến sự tiện nghi tối đa, giúp mỗi chuyến đi cùng Mitsubishi Attrage 2025 trở nên thoải mái, nhẹ nhàng và tiết kiệm hơn bao giờ hết.

Mitsubishi Attrage 2025 được trang bị hàng loạt công nghệ an toàn tiên tiến, mang đến sự an tâm tối đa cho người lái và hành khách trên mọi hành trình. Xe sở hữu khung xe RISE thép siêu cường, giúp hấp thụ và phân tán lực va chạm hiệu quả, bảo vệ toàn diện cho khoang hành khách. Hệ thống phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA giúp người lái kiểm soát tốt hơn trong các tình huống phanh gấp, đảm bảo quãng đường dừng ngắn và an toàn.
Bên cạnh đó, Mitsubishi Attrage 2025 còn được trang bị hệ thống cân bằng điện tử ASC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, mang lại sự ổn định và tự tin khi di chuyển trên mọi địa hình. Hệ thống túi khí an toàn cùng cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động tăng thêm sự tiện nghi và chủ động trong mọi điều kiện thời tiết. Tất cả tạo nên một chiếc sedan an toàn, vững chắc và đáng tin cậy, xứng đáng là người bạn đồng hành tin cậy trên mọi hành trình.

Khám phá tính năng an toàn
Mitsubishi Attrage 2025 không chỉ gây ấn tượng bởi thiết kế và khả năng vận hành vượt trội, mà còn được nâng tầm trải nghiệm người dùng thông qua các phụ kiện chính hãng hợp tác cùng thương hiệu hàng đầu thế giới. Mitsubishi Motors Việt Nam phối hợp với 3M – thương hiệu nổi tiếng toàn cầu về công nghệ phim cách nhiệt – mang đến dòng phim cách nhiệt 3M độc quyền dành riêng cho các mẫu xe Mitsubishi.
Với khả năng chống tia UV lên đến 99,9% và chống nóng tới 80,8%, phim cách nhiệt 3M giúp bảo vệ tối đa khoang nội thất, giữ không gian mát mẻ và nâng cao sự thoải mái cho người ngồi trong xe. Các gói lựa chọn linh hoạt từ gói tiêu chuẩn đến gói cao cấp, mang đến sự phù hợp cho từng nhu cầu và ngân sách của khách hàng.
Sự hợp tác giữa Mitsubishi và 3M thể hiện cam kết mạnh mẽ trong việc mang đến chất lượng, độ bền và tính an toàn cao nhất, đảm bảo mỗi hành trình cùng Mitsubishi Attrage 2025 luôn là trải nghiệm đẳng cấp và khác biệt.
Khám phá phụ kiện hợp tác bên thứ 3
| CVT Premium | CVT | MT | |
|---|---|---|---|
| Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 4.305 x 1.670 x 1.515 mm | 4.305 x 1.670 x 1.515 mm | 4.305 x 1.670 x 1.515 mm |
| Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.550 mm | 2.550 mm | 2.550 mm |
| Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.540 mm / 1.540 mm | 1.540 mm / 1.540 mm | 1.540 mm / 1.540 mm |
| Khoảng cách hai bánh xe sau | 1.540 mm / 1.540 mm | 1.540 mm / 1.540 mm | 1.540 mm / 1.540 mm |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 4.8 m | 4.8 m | 4.8 m |
| Khoảng sáng gầm xe | 170 mm | 170 mm | 170 mm |
| Trọng lượng không tải | 905 kg | 905 kg | 875 kg |
| Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
| CVT Premium | CVT | MT | |
|---|---|---|---|
| Loại động cơ | 3A92 DOHC MIVEC | 3A92 DOHC MIVEC | 3A92 DOHC MIVEC |
| Dung tích xy-lanh | 1.193 cc | 1.193 cc | 1.193 cc |
| Công suất cực đại | 78/6.000 PS/rpm | 78/6.000 PS/rpm | 78/6.000 PS/rpm |
| Mô-men xoắn cực đại | 100/4.000 N·m/rpm | 100/4.000 N·m/rpm | 100/4.000 N·m/rpm |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 42 L | 42 L | 42 L |
| Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp / Đô thị / Ngoài đô thị) | 5.59 / 6.94 / 4.81 (L/100 km) | 5.63 / 7.14 / 4.76 (L/100 km) | 5.30 / 6.60 / 4.50 (L/100 km) |
| CVT Premium | CVT | MT | |
|---|---|---|---|
| Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS-III | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS-III | Số sàn 5 cấp |
| Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
| Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
| Hệ thống treo trước | Độc lập MacPherson với thanh cân bằng | Độc lập MacPherson với thanh cân bằng | Độc lập MacPherson với thanh cân bằng |
| Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
| Kích thước lốp xe trước/sau | 185/55R15 | 185/55R15 | 185/55R15 |
| Phanh trước | Đĩa thông gió / Tang trống | Đĩa thông gió / Tang trống | Đĩa thông gió / Tang trống |
| Phanh sau | Đĩa thông gió / Tang trống | Đĩa thông gió / Tang trống | Đĩa thông gió / Tang trống |
| CVT Premium | CVT | MT | |
|---|---|---|---|
| Lưới tản nhiệt | Viền đỏ | Viền đỏ | Viền chrome |
| Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED, projector | LED, projector | Halogen |
| Đèn sương mù phía trước LED | Có | Có | Không |
| Hệ thống tự động bật/tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | Không | Không |
| Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện |
| Cảm biến bật/tắt gạt mưa tự động | Có | Không | Không |
| Ăng-ten vây cá | Có | Có | Không |
| Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có | Không |
| CVT Premium | CVT | MT | |
|---|---|---|---|
| Tay lái trợ lực điện | Có | Có | Có |
| Vô lăng và cần số bọc da | Có | Có | Không |
| Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Có | Có | Có |
| Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có |
| Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Có | - |
| Điều hòa nhiệt độ | Hệ thống điều hòa tự động | Hệ thống điều hòa tự động | Hệ thống điều hòa chỉnh cơ |
| Chất liệu ghế | Da | Da | Nỉ |
| Ghế người lái | Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng | Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng | Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng |
| Bệ tì tay dành cho người lái | Có | Có | Không |
| Tay nắm cửa trong mạ crôm | Mạ Chrome | Mạ Chrome | Cùng màu nội thất |
| Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính người lái điều khiển một chạm với tính năng chống kẹt | Cửa kính người lái điều khiển một chạm với tính năng chống kẹt | Cửa kính người lái điều khiển một chạm với tính năng chống kẹt |
| Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
| Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có | Có |
| Hệ thống giải trí (Âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7”, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7”, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7” |
| Số lượng loa | 4 | 4 | 4 |
| CVT Premium | CVT | MT | |
|---|---|---|---|
| Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
| Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | Có | Có |
| Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có | Có |
| Cơ cấu căng đai tự động | Có | Có | Có |
| Camera lùi | Có | Có | Có |
| Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
| Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
| Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Không | Không |
| Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Không | Không |
| Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Không | Không |
| Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có |
| Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Không |
| Khóa cửa từ xa | Có | Có | Có |
Mitsubishi Attrage 2025 tại Việt Nam hiện có 3 phiên bản:
Attrage MT (số sàn 5 cấp)
Attrage CVT (số tự động vô cấp INVECS-III)
Attrage CVT Premium (phiên bản cao cấp nhất)
Mức giá có thể dao động tùy từng đại lý và khu vực, thường trong khoảng 400–500 triệu đồng.
Mitsubishi Attrage 2025 là một trong những mẫu sedan tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc:
Phiên bản MT: 5.30L/100km (kết hợp)
Phiên bản CVT: 5.63L/100km (kết hợp)
Phiên bản CVT Premium: 5.59L/100km (kết hợp)
Mức tiêu thụ này có thể thay đổi nhẹ tùy theo điều kiện vận hành thực tế.
Attrage 2025 được trang bị hệ thống an toàn tiêu chuẩn gồm:
Túi khí đôi, phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử (ASC) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi, cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động
Khung xe RISE thép siêu cường tăng cường khả năng bảo vệ khi va chạm.
Mitsubishi Attrage 2025 hiện có 3 phiên bản với giá niêm yết như sau:
Attrage MT (số sàn): khoảng 380.000.000 đồng
Attrage CVT (số tự động): khoảng 465.000.000 đồng
Attrage CVT Premium (cao cấp): khoảng 490.000.000 đồng
Giá có thể thay đổi nhẹ tùy theo đại lý hoặc khu vực đăng ký xe.
Giá lăn bánh bao gồm giá niêm yết cộng các loại thuế, phí (lệ phí trước bạ, biển số, đăng kiểm, bảo hiểm,…).
Mức giá tham khảo trung bình:
Phiên bản MT: khoảng 420 – 430 triệu đồng
Phiên bản CVT: khoảng 490 – 500 triệu đồng
Phiên bản CVT Premium: khoảng 500 – 510 triệu đồng
Giá lăn bánh cụ thể có thể khác nhau giữa các tỉnh thành (ví dụ: TP.HCM, Hà Nội, Bình Dương, Cần Thơ,…).
Tùy từng thời điểm, Mitsubishi Việt Nam và các đại lý thường áp dụng các chương trình ưu đãi hấp dẫn như:
Hỗ trợ lệ phí trước bạ (50% – 100%)
Tặng phụ kiện như: phim cách nhiệt, camera hành trình, thảm sàn, ăng-ten vây cá, camera lùi,…
Phiếu nhiên liệu hoặc giảm tiền mặt trực tiếp (từ 10 – 20 triệu đồng tùy phiên bản)
Bảo hiểm vật chất thân xe miễn phí cho khách hàng mua xe trong đợt khuyến mãi.















