Thị trường giá xe Triton cũ đang thu hút sự quan tâm của nhiều người đam mê xe hơi. Với sự phổ biến và đa dạng của dòng xe này, việc tìm hiểu về giá cả trở thành một yếu tố quan trọng trong quá trình mua bán. Giá xe Triton cũ có thể biến đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố, nhưng nó thường mang lại sự hấp dẫn với những người muốn sở hữu một chiếc xe bền bỉ và mạnh mẽ. Hãy cùng nhau khám phá thêm về thị trường giá xe Triton cũ và có nên mua xe cũ hay không nhé.
Đánh giá thị trường giá xe Triton cũ
Thị trường giá xe Mitsubishi Triton cũ có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm năm sản xuất, tình trạng xe, số km đã đi, phiên bản và các yếu tố khác. Dưới đây là một đánh giá tổng quan về giá xe Triton cũ dựa trên thông tin tổng quát:
- Xe Triton cũ có giá dao động khá rộng, phụ thuộc vào thời gian sử dụng và tình trạng xe. Những chiếc xe Triton cũ hơn, có số km lớn và có nhiều dấu hiệu sử dụng cũng sẽ có giá thấp hơn so với những chiếc xe mới hơn và ít sử dụng.
- Các phiên bản và trang bị cũng ảnh hưởng đến giá xe Triton cũ. Những phiên bản cao cấp hơn, được trang bị nhiều tính năng tiện ích và công nghệ mới thường có giá cao hơn so với phiên bản cơ bản.
- Thị trường xe cũ và nhu cầu mua bán cũng có tác động đáng kể đến giá xe Triton cũ. Nếu có nhiều người muốn mua xe Triton cũ, giá có thể tăng lên. Ngược lại, nếu có nhiều người bán xe Triton cũ mà ít người mua, giá có thể giảm xuống.
Chi tiết cập nhật bảng giá xe Triton cũ mới nhất
Phiên bản | Giá thấp nhất | Giá trung bình | Giá cao nhất |
Mitsubishi Triton 2022 | |||
Mitsubishi Triton Athlete bản 4×4 AT máy dầu – 2022 | 700.000.000 | 730.000.000 | 750.000.000 |
Mitsubishi Triton Athlete bản 4×2 AT máy dầu – 2022 | 595.000.000 | 658.000.000 | 699.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 AT máy dầu – 2022 | 555.000.000 | 570.000.000 | 590.000.000 |
Mitsubishi Triton 2021 | |||
Mitsubishi Triton Athlete bản 4×4 AT Mivec máy dầu – 2021 | 690.000.000 | 734.000.000 | 785.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×4 AT Mivec Premium máy dầu – 2021 | 688.000.000 | 704.000.000 | 720.000.000 |
Mitsubishi Triton Athlete bản 4×2 AT Mivec máy dầu – 2021 | 615.000.000 | 668.000.000 | 720.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×4 MT Mivec máy dầu – 2021 | 610.000.000 | 610.000.000 | 610.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 AT Mivec Premium máy dầu – 2021 | 565.000.000 | 565.000.000 | 565.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 AT Mivec máy dầu – 2021 | 525.000.000 | 545.000.000 | 590.000.000 |
Mitsubishi Triton 2020 | |||
Mitsubishi Triton bản 4×4 AT Mivec Premium máy dầu – 2020 | 655.000.000 | 655.000.000 | 655.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 AT Mivec Premium máy dầu – 2020 | 650.000.000 | 673.000.000 | 695.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 MT máy dầu – 2020 | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×4 MT Mivec máy dầu – 2020 | 515.000.000 | 515.000.000 | 515.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 AT Mivec máy dầu – 2020 | 495.000.000 | 520.000.000 | 545.000.000 |
Mitsubishi Triton 2019 | |||
Mitsubishi Triton bản 4×4 AT Mivec Premium máy dầu – 2019 | 595.000.000 | 632.000.000 | 668.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×4 AT Mivec máy dầu – 2019 | 559.000.000 | 606.000.000 | 655.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 AT Mivec máy dầu – 2019 | 550.000.000 | 573.000.000 | 595.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×4 MT máy dầu – 2019 | 530.000.000 | 530.000.000 | 530.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×4 MT Mivec máy dầu – 2019 | 515.000.000 | 515.000.000 | 515.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 AT Mivec Base máy dầu – 2019 | 495.000.000 | 498.000.000 | 500.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 AT Mivec Premium máy dầu – 2019 | 490.000.000 | 490.000.000 | 490.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 AT máy dầu – 2019 | 450.000.000 | 469.000.000 | 500.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 MT máy dầu – 2019 | 408.000.000 | 408.000.000 | 408.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 MT máy dầu – 2019 | 398.000.000 | 398.000.000 | 398.000.000 |
Mitsubishi Triton 2018 | |||
Mitsubishi Triton Athlete bản 4×4 AT Mivec máy dầu – 2018 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Mitsubishi Triton Athlete bản 4×2 AT Mivec máy dầu – 2018 | 570.000.000 | 570.000.000 | 570.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×4 AT Mivec máy dầu (FaceLift) – 2018 | 570.000.000 | 570.000.000 | 570.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×4 AT Mivec máy dầu – 2018 | 525.000.000 | 525.000.000 | 525.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 AT Mivec máy dầu (FaceLift) – 2018 | 500.000.000 | 513.000.000 | 525.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 AT Mivec máy dầu – 2018 | 450.000.000 | 450.000.000 | 450.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 MT máy dầu – 2018 | 395.000.000 | 395.000.000 | 395.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×4 MT máy dầu – 2018 | 395.000.000 | 434.000.000 | 455.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 AT máy dầu – 2018 | 390.000.000 | 431.000.000 | 458.000.000 |
Mitsubishi Triton 2017 | |||
Mitsubishi Triton bản Athlete 4×2 AT Mivec máy dầu – 2017 | 490.000.000 | 490.000.000 | 490.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×4 AT Mivec máy dầu – 2017 | 475.000.000 | 519.000.000 | 595.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 AT máy dầu – 2017 | 420.000.000 | 427.000.000 | 435.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 AT Mivec máy dầu – 2017 | 420.000.000 | 449.000.000 | 469.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×4 MT máy dầu – 2017 | 415.000.000 | 415.000.000 | 415.000.000 |
Mitsubishi Triton bản 4×2 MT máy dầu – 2017 | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 |
Chú ý bảng giá xe Triton cũ cập nhật trên đây đã được tổng hợp từ nguồn bán ô tô đáng tin cậy. Khách hàng khi quyết định mua xe Triton cũ có thể tham khảo để có thể thương lượng mức giá tốt nhất cho phiên bản mình lựa chọn.
Có nên chọn mua xe Mitsubishi Triton cũ hay không?
Việc quyết định có mua xe cũ hay không nói chung và xe Triton cũ nói riêng phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, bạn có thể xem xét các lợi ích và hạn chế cụ thể:
Lợi ích của việc mua xe Mitsubishi cũ:
Giá trị: Xe Mitsubishi cũ thường có giá trị giảm dần so với xe mới, cho phép bạn tiết kiệm một phần chi phí so với việc mua xe mới.
Kiểu dáng và hiệu suất: Mitsubishi sản xuất những chiếc xe có kiểu dáng hấp dẫn và hiệu suất tốt. Một số dòng xe Mitsubishi như Outlander, Pajero Sport, hay Triton thường được đánh giá cao về tính năng và khả năng vận hành.
Độ bền: Mitsubishi nổi tiếng với khả năng chế tạo xe bền bỉ và đáng tin cậy. Một số dòng xe Mitsubishi đã được thử nghiệm và chứng minh qua thời gian, đảm bảo sự tin cậy trong việc sử dụng.
Hạn chế
Tình trạng xe cũ: Mua xe cũ có nguy cơ gặp phải các vấn đề kỹ thuật hoặc sự hao mòn do sử dụng trước đó. Việc kiểm tra và làm rõ tình trạng xe thông qua kiểm tra kỹ hoặc theo dõi báo cáo lịch sử sửa chữa là rất quan trọng.
Bảo hành: Xe Mitsubishi cũ có thể không còn được bảo hành như xe mới, điều này có thể tạo ra rủi ro và chi phí bổ sung nếu xảy ra sự cố.
Công nghệ mới: Một số tính năng và công nghệ mới nhất có thể không có trên các mẫu xe Mitsubishi cũ hơn. Nếu bạn quan tâm đến những tính năng tiên tiến nhất, việc mua xe mới có thể là lựa chọn tốt hơn.
Trên thị trường, giá xe Triton cũ có sự biến động đáng kể, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tình trạng xe, năm sản xuất, và phiên bản. Tuy nhiên, sự phổ biến và đáng tin cậy của dòng xe Triton đã thu hút sự quan tâm của nhiều người. Việc mua xe Triton cũ có thể là một lựa chọn hợp lý để tiết kiệm chi phí và sở hữu một chiếc xe bền bỉ và mạnh mẽ. Tuy vậy, để đảm bảo mua được xe có giá trị và chất lượng, việc kiểm tra tình trạng xe và tham khảo thông tin từ các nguồn tin cậy là rất quan trọng.